please, keep off the grass; do not walk on the grass: xin đừng đi lên cỏ, xin đừng giẫm lên bãi cỏ
(số nhiều) cây thân cỏ
(ngành mỏ) mặt đất
to bring ore to grass: đưa quặng lên mặt đất
(từ lóng) măng tây
(thông tục) mùa xuân
she will be two years old next grass: mùa xuân sang năm nó sẽ lên hai
to be at grass
đang gặm cỏ
(nghĩa bóng) đang nghỉ ngơi; không có việc
to cut the grass under somebody's feet
phỗng tay trên ai, nâng tay trên ai
to go to grass
ra đồng ăn cỏ (súc vật)
(từ lóng) ngã sóng soài (người)
(từ lóng) chết
to go grass!
chết quách đi cho rồi
to bear the grass grow
rất thính tai
not to let grass under one's feet
không để mất thì giờ (khi làm một việc gì)
to send to grass
cho (súc vật) ra đồng ăn cỏ
(từ lóng) đánh ngã sóng soài
ngoại động từ
để cỏ mọc; trồng cỏ
đánh ngã sóng soài
bắn rơi (chim); kéo (cá) về đất liền; đưa (quặng) lên mặt đất
căng (vải...) trên cỏ để phơi
Some examples of word usage: Grass
1. The grass in the park is always so green and well-maintained.
- Cỏ trong công viên luôn xanh tốt và được bảo quản tốt.
2. The cows were happily grazing on the lush grass in the field.
- Những con bò đang chú tít ăn cỏ xanh mướt trên cánh đồng.
3. It's important to mow the grass regularly to keep your lawn looking neat.
- Quan trọng là phải cắt tỉa cỏ thường xuyên để sân vườn của bạn trông gọn gàng.
4. The soccer players were slipping and sliding on the wet grass during the game.
- Những cầu thủ bóng đá trượt và trơn trên cỏ ẩm trong trận đấu.
5. The smell of fresh cut grass always reminds me of summer.
- Mùi cỏ cắt mới luôn làm tôi nhớ đến mùa hè.
6. Some animals use grass as their primary food source.
- Một số động vật sử dụng cỏ làm nguồn thức ăn chính.
An Grass antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Grass, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của Grass