to pay one's addresses to a lady: tán tỉnh một bà, tỏ tình với một bà
(thương nghiệp) sự gửi đi một chuyến tàu hàng
ngoại động từ
đề địa chỉ
to a letter: đề địa chỉ trên một bức thư
gửi
to address a letter to somebody: gửi một bức thư cho ai
xưng hô, gọi
how to address an ambassador: xưng hô như thế nào với một đại sứ
nói với, nói chuyện với, diễn thuyết trước; viết cho
to oneself to someone: nói với ai; viết (thư) cho ai
to address an audience: nói với thính giả, diễn thuyết trước thính giả
to address oneself to chăm chú, toàn tâm toàn ý
to address oneself to a task: toàn tâm toàn ý với nhiệm vụ
(thể dục,thể thao) nhắm
to address the ball: nhắm quả bóng (trước khi đánh gôn)
Some examples of word usage: address
1. Please provide your mailing address so we can send you important information.
Hãy cung cấp địa chỉ thư để chúng tôi có thể gửi thông tin quan trọng cho bạn.
2. The president will address the nation in a televised speech tonight.
Tổng thống sẽ phát biểu trước toàn quốc trong một bài phát biểu trên truyền hình tối nay.
3. I need to address this issue with my supervisor before it becomes a bigger problem.
Tôi cần giải quyết vấn đề này với cấp trên của mình trước khi nó trở thành một vấn đề lớn hơn.
4. The conference will be held at the address listed on the invitation.
Hội nghị sẽ được tổ chức tại địa chỉ được liệt kê trên thư mời.
5. Can you address the envelope before mailing it out?
Bạn có thể viết địa chỉ lên phong bì trước khi gửi không?
6. The company is working to address the concerns raised by its employees.
Công ty đang làm việc để giải quyết những lo ngại được đưa ra bởi nhân viên của mình.
An address antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with address, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của address