through (by) the agency of...: nhờ sự môi giới của...
(thương nghiệp) đại lý, phân điểm, chi nhánh
cơ quan, sở, hãng, hãng thông tấn
Vietnam News Agency: Việt Nam thông tấn xã
Some examples of word usage: agency
1. The marketing agency helped us create a successful advertising campaign.
- Công ty quảng cáo đã giúp chúng tôi tạo ra một chiến dịch quảng cáo thành công.
2. The government agency is responsible for regulating food safety standards.
- Cơ quan chính phủ chịu trách nhiệm quy định các tiêu chuẩn an toàn thực phẩm.
3. She works for a modeling agency and represents several high-profile clients.
- Cô ấy làm việc cho một công ty mô hình và đại diện cho một số khách hàng nổi tiếng.
4. The agency is currently reviewing applications for the new job opening.
- Công ty hiện đang xem xét các đơn xin việc cho vị trí mới mở.
5. The travel agency arranged all the details for our vacation to Italy.
- Công ty du lịch đã sắp xếp tất cả các chi tiết cho chuyến du lịch của chúng tôi đến Ý.
6. The agency's main goal is to provide support and resources for homeless individuals.
- Mục tiêu chính của cơ quan là cung cấp hỗ trợ và tài nguyên cho những người vô gia cư.
An agency antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with agency, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của agency