Some examples of word usage: baked
1. I baked a delicious cake for my friend's birthday.
- Tôi đã nướng một chiếc bánh ngon cho sinh nhật của bạn tôi.
2. The cookies were perfectly baked, with a crispy outer layer.
- Bánh quy đã được nướng hoàn hảo, với lớp vỏ ngoài giòn.
3. She baked a loaf of bread every morning for her family.
- Cô ấy nướng một ổ bánh mỗi sáng cho gia đình cô ấy.
4. The smell of freshly baked bread filled the kitchen.
- Mùi của bánh mì nướng mới nước lan trong căn bếp.
5. My mom baked a batch of cookies for the school bake sale.
- Mẹ tôi đã nướng một lô bánh quy cho buổi bán bánh của trường.
6. We baked a lasagna for dinner last night.
- Chúng tôi đã nướng một dĩa lasagna cho bữa tối tối qua.