+ Một trung gian tài chính huy động quỹ gốc về cơ bản thông qua những khoản tiền có thể hoàn trả theo yêu cầu hay trong thời gian ngắn và dùng ứng trứơc bằng khấu chi và các khoản vay và bằng các hối phiếu chiết khấu, để nắn giữ các khoản khác chủ yếu là tích tài sản tài chính như chứng khoán không buôn bán được. Một chức năng quan trọng của ngân hàng là duy trì hệ thống chuyển đổi tiền bằng cách chấp nhận tiền gửi vào tài khoản vãng lai và điều hành hệ thống chuyển quỹ bằng chuyển séc, chuyển khoản hay chuyển tiền điện tử.Xem COMPETITION AND CREDIT CÔNTL, RETAIL BANKING, WHOLE SALE BANKING.
Some examples of word usage: bank
1. I need to deposit some money into my bank account.
Tôi cần gửi một số tiền vào tài khoản ngân hàng của mình.
2. The bank is located on the corner of Main Street and Elm Street.
Ngân hàng đặt ở góc đường Main và Elm.
3. I have to go to the bank to apply for a loan.
Tôi phải đến ngân hàng để xin vay tiền.
4. The bank is closed on weekends.
Ngân hàng đóng cửa vào cuối tuần.
5. I always use the ATM outside the bank to withdraw cash.
Tôi luôn sử dụng máy rút tiền tự động ở ngoài ngân hàng để rút tiền mặt.
6. The bank teller helped me exchange my foreign currency for US dollars.
Nhân viên ngân hàng đã giúp tôi đổi ngoại tệ sang đô la Mỹ.
An bank antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bank, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của bank