+ Một thủ tục pháp lý trong đó tài sản của con nợ không trả được nợ bị tịch thu vì lợi ích của các chủ nợ nói chung.
Some examples of word usage: bankruptcy
1. The company declared bankruptcy after years of financial struggles.
Công ty tuyên bố phá sản sau nhiều năm đấu tranh tài chính.
2. Personal bankruptcy can have long-lasting effects on an individual's credit score.
Phá sản cá nhân có thể gây ra tác động kéo dài lâu dài đến điểm tín dụng của cá nhân.
3. The business failed to recover from the brink of bankruptcy despite efforts to restructure.
Doanh nghiệp không thể hồi phục từ bờ vực phá sản mặc cho nỗ lực tái cấu trúc.
4. Many people file for bankruptcy as a last resort when they are unable to pay off their debts.
Nhiều người đệ đơn phá sản là biện pháp cuối cùng khi họ không thể trả nợ.
5. The sudden loss of a major client pushed the small business into bankruptcy.
Sự mất mát đột ngột của một khách hàng lớn đã đẩy doanh nghiệp nhỏ vào tình trạng phá sản.
6. The lawyer specialized in bankruptcy cases and helped clients navigate the legal process.
Luật sư chuyên về các vụ phá sản và giúp khách hàng điều hướng qua quá trình pháp lý.
An bankruptcy antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bankruptcy, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của bankruptcy