1. The dentist said I have a cavity in one of my bicuspids.
Bác sĩ nha khoa nói tôi có một lỗ răng ở một trong những răng hàm hình mặt cắt.
2. Bicuspids are also known as premolars.
Răng hàm hình mặt cắt cũng được biết đến với tên gọi là răng tiền.
3. I need to have my bicuspids cleaned during my next dental appointment.
Tôi cần phải làm sạch những răng hàm hình mặt cắt của mình trong cuộc hẹn nha khoa kế tiếp.
4. Chewing with bicuspids helps break down food for digestion.
Nhai với những răng hàm hình mặt cắt giúp phân hủy thức ăn cho quá trình tiêu hóa.
5. Bicuspids are important for grinding and chewing food.
Răng hàm hình mặt cắt quan trọng để nghiền và nhai thức ăn.
6. Some people may need to have their bicuspids removed for orthodontic reasons.
Một số người có thể cần phải lấy răng hàm hình mặt cắt ra vì lý do chỉnh nha.
An bicuspids antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bicuspids, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của bicuspids