1. She wore a tight dress that accentuated her boobs.
- Cô ấy mặc chiếc váy ôm sát làm nổi bật vòng một của mình.
2. He couldn't stop staring at her boobs during the entire conversation.
- Anh ta không thể ngừng nhìn vào vòng một của cô ấy suốt cuộc trò chuyện.
3. She felt self-conscious about her small boobs compared to her friends.
- Cô ấy cảm thấy tự ti về vòng một nhỏ của mình so với bạn bè.
4. The comedian made a joke about boobs that had the audience laughing hysterically.
- Người hài đã kể một câu chuyện về vòng một khiến khán giả cười nghiến răng.
5. She decided to get breast implants to enhance her boobs.
- Cô ấy quyết định làm phẫu thuật nâng ngực để tăng kích thước vòng một.
6. He accidentally walked into the women's changing room and saw a row of boobs.
- Anh ta tình cờ bước vào phòng thay đồ của phụ nữ và nhìn thấy hàng loạt vòng một.
An boobs antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with boobs, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của boobs