Some examples of word usage: breasted
1. The bird was breasted with a beautiful shade of blue.
- Con chim được thoa màu xanh đẹp.
2. She breasted the cold wind as she walked home.
- Cô ấy chịu đựng gió lạnh khi đi về nhà.
3. The chef breasted the chicken before roasting it.
- Đầu bếp đã lột da gà trước khi nướng.
4. The hiker breasted the steep hill with determination.
- Người đi bộ đã vượt qua đồi dốc dốc với quyết tâm.
5. The athlete breasted the finish line first, winning the race.
- Vận động viên vượt qua vạch đích đầu tiên, giành chiến thắng trong cuộc đua.
6. The model wore a low-cut dress that showed off her ample breasted.
- Người mẫu mặc chiếc váy cổ sâu, khoe vòng một đầy đặn của mình.
Vietnamese translations:
1. Con chim được thoa màu xanh đẹp.
2. Cô ấy chịu đựng gió lạnh khi đi về nhà.
3. Đầu bếp đã lột da gà trước khi nướng.
4. Người đi bộ đã vượt qua đồi dốc dốc với quyết tâm.
5. Vận động viên vượt qua vạch đích đầu tiên, giành chiến thắng trong cuộc đua.
6. Người mẫu mặc chiếc váy cổ sâu, khoe vòng một đầy đặn của mình.