(nghĩa bóng) người bền bỉ ngoan cường; người gan lì
viên hiện dịch (giúp việc ông giám thị ở trường đại học Anh)
(thông tục) súng lục ổ quay
(thực vật học) tẩu (hút thuốc lá)
Some examples of word usage: bulldog
1. The bulldog is a popular breed known for its muscular build and wrinkled face.
Con chó bulldog là một giống chó phổ biến nổi tiếng với cơ bắp mạnh mẽ và khuôn mặt nếp nhăn.
2. I saw a bulldog chasing after a squirrel in the park this morning.
Tôi đã thấy một con chó bulldog đuổi theo một con sóc trong công viên sáng nay.
3. Bulldogs are known for their loyalty and protective nature towards their owners.
Chó bulldog nổi tiếng với sự trung thành và tính bảo vệ đối với chủ nhân của họ.
4. She dressed her bulldog in a cute sweater to keep him warm during the winter.
Cô ấy mặc chiếc áo len dễ thương cho con chó bulldog của mình để giữ ấm cho anh ta trong mùa đông.
5. The bulldog won first place in the agility competition due to its speed and agility.
Chó bulldog đã giành hạng nhất trong cuộc thi khả năng thể chất vì tốc độ và sự nhanh nhẹn của nó.
6. My neighbor's bulldog has a loud bark that can be heard from across the street.
Con chó bulldog của hàng xóm tôi có tiếng sủa lớn có thể nghe được từ phía bên kia đường.
An bulldog antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bulldog, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của bulldog