(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người bán hàng kẹo, hoa quả, thuốc lá... trên xe lửa
mồi giả để câu cá hồi
butcher's bill
(xem) bill
butcher's meat
thịt lợn, thịt bò
ngoại động từ
giết, mổ (lợn, bò...)
giết chóc tàn sát
(nghĩa bóng) làm sai lạc, làm hỏng (một đoạn văn, một bản nhạc khi đọc, khi in, khi trình diễn...
mạt sát
Some examples of word usage: butchers
1. The butchers at the local market are known for their high-quality cuts of meat.
- Các thợ mổ tại chợ địa phương nổi tiếng với những lát thịt chất lượng cao của họ.
2. The butchers skillfully prepared the meat for the barbecue.
- Các thợ mổ đã tinh tế chuẩn bị thịt cho buổi nướng.
3. The butchers have been working hard all morning to prepare for the busy weekend ahead.
- Các thợ mổ đã làm việc chăm chỉ suốt buổi sáng để chuẩn bị cho cuối tuần sôi động phía trước.
4. My uncle used to be a butcher before he retired.
- Chú của tôi từng làm nghề thợ mổ trước khi nghỉ hưu.
5. The butcher carefully weighed the meat before wrapping it up for the customer.
- Thợ mổ cẩn thận cân thịt trước khi gói lại cho khách hàng.
6. The butchers at this shop always have a friendly smile for their customers.
- Các thợ mổ tại cửa hàng này luôn có nụ cười thân thiện cho khách hàng của họ.
An butchers antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with butchers, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của butchers