trước khi thương người hãy thương lấy người nhà mình
sister of charity
bà phước
Some examples of word usage: charity
1. I donate to charity every month to help those in need. - Tôi ủng hộ từ thiện hàng tháng để giúp đỡ những người bị khó khăn.
2. The charity event raised thousands of dollars for the local orphanage. - Sự kiện từ thiện đã gây quỹ hàng nghìn đô la cho trại mồ côi địa phương.
3. Our company participates in charity work to give back to the community. - Công ty chúng tôi tham gia vào công việc từ thiện để trả lại cho cộng đồng.
4. She volunteers at a charity organization to help homeless individuals. - Cô ấy làm tình nguyện viên tại một tổ chức từ thiện để giúp đỡ những người vô gia cư.
5. The charity shop sells donated items to raise money for a good cause. - Cửa hàng từ thiện bán các mặt hàng được quyên góp để gây quỹ cho một mục đích tốt.
6. The famous actress started her own charity foundation to support education for underprivileged children. - Nữ diễn viên nổi tiếng đã thành lập quỹ từ thiện riêng để hỗ trợ giáo dục cho trẻ em bị thiệt thòi.
An charity antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with charity, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của charity