1. Her choosiness when it comes to selecting the perfect outfit is renowned among her friends.
(Quyết định của cô ấy khi chọn trang phục hoàn hảo được nổi tiếng trong số bạn bè của cô ấy.)
2. The restaurant's reputation for quality food is due in part to their choosiness in selecting the freshest ingredients.
(Danh tiếng của nhà hàng về thức ăn chất lượng đến phần nào là do sự kỹ lưỡng khi lựa chọn nguyên liệu tươi nhất.)
3. His choosiness in choosing a romantic partner often leads to long periods of being single.
(Sự kỹ lưỡng của anh ấy khi chọn đối tác lãng mạn thường dẫn đến những khoảng thời gian dài ở một mình.)
4. The designer's choosiness in selecting the fabrics for her clothing line sets her apart from her competitors.
(Sự kỹ lưỡng của người thiết kế khi chọn vải cho dòng sản phẩm thời trang của mình làm cho cô ấy nổi bật so với đối thủ của mình.)
5. His choosiness in music taste often leads to heated debates among his friends.
(Sự kỹ lưỡng của anh ấy trong gu âm nhạc thường dẫn đến những cuộc tranh cãi gay gắt giữa bạn bè của anh ấy.)
6. The company's reputation for excellence is due in part to their choosiness in hiring only the most qualified employees.
(Danh tiếng của công ty về chất lượng được đến phần nào là do sự kỹ lưỡng của họ trong việc tuyển chọn chỉ những nhân viên có đủ tiêu chuẩn nhất.)
An choosiness antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with choosiness, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của choosiness