to be on the commission: đang thi hành nhiệm vụ (của một quan toà)
sự uỷ nhiệm, sự uỷ thác; công việc uỷ nhiệm, công việc uỷ thác
in commission: được uỷ nhiệm
hội đồng uỷ ban
commission of inquiry: hội đồng (uỷ ban) điều tra
to put an offices in commission: đặt một cơ quan dưới sự quản lý của một hội đồng
tiền hoa hồng
sale on commission: sự bán hàng ăn tiền hoa hồng
sự phạm, sự can phạm
the commission of a crime: sự phạm tội
(quân sự) bằng phong các cấp sĩ quan
(hàng hải) sự trang bị vũ khí
to be in commission: đã được trang bị đầy đủ, sẵn sàng chiến đấu (tàu chiến)
to be out of commission: không được trang bị đầy đủ, không sẵn sàng chiến đấu (tàu chiến)
ngoại động từ
uỷ nhiệm, uỷ thác
to commission someone to do something: uỷ thác ai làm việc gì
(hàng hải) ra lênh (cho một chiếc tàu) gia nhập đội tàu thường trực; bổ nhiêm (một sĩ quan) chỉ huy tàu chiến; nhận chức chỉ huy (một chiếc tàu)
đặt làm, đặt mua (một bức tranh...)
Some examples of word usage: commission
1. The artist received a commission to paint a portrait of a wealthy businessman.
Họ đã nhận một hợp đồng để vẽ một bức chân dung của một doanh nhân giàu có.
2. The government appointed a commission to investigate the corruption scandal.
Chính phủ đã bổ nhiệm một ủy ban để điều tra vụ bê bối tham nhũng.
3. I earn a commission for every sale I make at the store.
Tôi kiếm được hoa hồng cho mỗi bán hàng tại cửa hàng.
4. The company hired a commission of experts to review their product design.
Công ty đã thuê một ủy ban chuyên gia để xem xét thiết kế sản phẩm của họ.
5. The artist agreed to do a commissioned painting for a private collector.
Họ đã đồng ý vẽ một bức tranh theo yêu cầu cho một nhà sưu tập tư nhân.
6. The salesperson received a high commission for closing a big deal with a client.
Người bán hàng nhận được một khoản hoa hồng cao vì đã ký một hợp đồng lớn với một khách hàng.
An commission antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with commission, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của commission