1. The consortium of companies joined forces to bid on the government contract.
Hội đồng các công ty đã hợp tác để tham gia đấu thầu hợp đồng với chính phủ.
2. The university formed a consortium with other institutions to conduct research on climate change.
Trường đại học đã lập hội đồng với các tổ chức khác để tiến hành nghiên cứu về biến đổi khí hậu.
3. The consortium of banks agreed to provide a loan to the struggling business.
Hội đồng các ngân hàng đã đồng ý cung cấp khoản vay cho doanh nghiệp đang gặp khó khăn.
4. The consortium of investors decided to pull out of the project due to financial concerns.
Hội đồng các nhà đầu tư đã quyết định rút lui khỏi dự án do lo ngại về tài chính.
5. The consortium of airlines worked together to improve safety measures for passengers.
Hội đồng các hãng hàng không đã cùng nhau làm việc để cải thiện biện pháp an toàn cho hành khách.
6. The consortium of countries collaborated on a global initiative to combat poverty.
Hội đồng các quốc gia đã hợp tác trong một sáng kiến toàn cầu để chống lại nghèo đói.
An consortium antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with consortium, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của consortium