1. The school counsellors are available to help students with any issues they may be facing.
- Các nhân viên tư vấn của trường có sẵn để giúp học sinh với bất kỳ vấn đề nào họ đang phải đối mặt.
2. It's important to seek advice from professional counsellors when dealing with mental health issues.
- Quan trọng khi tìm kiếm lời khuyên từ các nhân viên tư vấn chuyên nghiệp khi đối mặt với vấn đề về sức khỏe tâm thần.
3. The marriage counsellors helped the couple work through their communication problems.
- Các nhân viên tư vấn hôn nhân đã giúp cặp đôi vượt qua vấn đề giao tiếp của họ.
4. The camp counsellors organized fun activities for the children during the summer.
- Các nhân viên tư vấn trại hè đã tổ chức các hoạt động vui vẻ cho trẻ em trong mùa hè.
5. The career counsellors provided guidance on job searching and resume writing.
- Các nhân viên tư vấn sự nghiệp cung cấp hướng dẫn về tìm kiếm việc làm và viết sơ yếu lý lịch.
6. The counsellors at the addiction center offer support and guidance to those struggling with substance abuse.
- Các nhân viên tư vấn tại trung tâm phục hồi từ nghiện cung cấp sự hỗ trợ và hướng dẫn cho những người đang phải đấu tranh với lạm dụng chất kích thích.
An counsellors antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with counsellors, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của counsellors