+ Là một loại chứng thực dùng cho việc nhận tiền lãi đối với một chứng khoán có lãi cố định như trái phiếu thuê mà từ trái phiếu đó, phiếu lãi có thể được xé ra.
Some examples of word usage: coupon
1. I used a coupon to get 20% off my purchase at the store.
Tôi đã sử dụng một phiếu giảm giá để được giảm 20% khi mua hàng tại cửa hàng.
2. Don't forget to bring your coupons to the grocery store to save money on your shopping.
Đừng quên mang theo phiếu giảm giá khi đi siêu thị để tiết kiệm tiền khi mua sắm.
3. She clipped coupons from the newspaper to use at the beauty salon.
Cô ấy cắt những phiếu giảm giá từ báo để sử dụng tại salon làm đẹp.
4. I received a coupon for a free meal at the new restaurant in town.
Tôi nhận được một phiếu giảm giá để được miễn phí một bữa ăn tại nhà hàng mới ở thành phố.
5. The website offers online coupons that you can use for discounts on various products.
Trang web cung cấp phiếu giảm giá trực tuyến mà bạn có thể sử dụng để được giảm giá trên các sản phẩm khác nhau.
6. I always search for coupons before making any online purchases to get the best deals.
Tôi luôn tìm kiếm phiếu giảm giá trước khi thực hiện bất kỳ mua sắm trực tuyến nào để có được các ưu đãi tốt nhất.
An coupon antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with coupon, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của coupon