+ Là một thẻ do một ngân hàng, một nhóm các ngân hàng, hay một tổ chức phát hành tài chính phát hành cho khách hàng của nó mà người này có thể sử dụng TÍN DỤNG trực tiếp để chịu tiền mua hàng ở một người bán lẻ, chịu tiền ở khách sạn…
Some examples of word usage: credit card
1. I always use my credit card to make online purchases.
Tôi luôn sử dụng thẻ tín dụng để mua hàng trực tuyến.
2. Don't forget to pay off your credit card bill on time to avoid interest charges.
Đừng quên thanh toán hóa đơn thẻ tín dụng đúng hạn để tránh phí lãi.
3. I lost my credit card and had to report it to the bank immediately.
Tôi đã mất thẻ tín dụng và phải báo ngay cho ngân hàng.
4. Many people prefer using credit cards instead of cash for convenience.
Nhiều người thích sử dụng thẻ tín dụng thay vì tiền mặt vì tiện lợi.
5. You can earn rewards points by using your credit card for everyday purchases.
Bạn có thể kiếm điểm thưởng bằng cách sử dụng thẻ tín dụng cho các giao dịch hàng ngày.
6. It's important to keep track of your credit card spending to avoid going over your limit.
Quan trọng là phải theo dõi chi tiêu bằng thẻ tín dụng để tránh vượt quá hạn mức.
An credit card antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with credit card, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của credit card