Some examples of word usage: down payment
1. I need to make a down payment on the car before I can take it home.
(Tôi cần phải đưa một khoản tiền đặt cọc cho chiếc xe trước khi tôi có thể mang nó về nhà.)
2. The down payment for the house was quite high, but we were able to afford it.
(Khoản tiền đặt cọc cho căn nhà khá cao, nhưng chúng tôi đã có thể chi trả được.)
3. The down payment for the new apartment is due next week.
(Khoản tiền đặt cọc cho căn hộ mới cần phải thanh toán vào tuần sau.)
4. They were able to purchase the furniture with a small down payment and monthly installments.
(Họ đã có thể mua đồ nội thất với một khoản tiền đặt cọc nhỏ và trả góp hàng tháng.)
5. I put down a down payment on the vacation package to secure my spot.
(Tôi đã đặt một khoản tiền đặt cọc cho gói du lịch để bảo đảm chỗ của mình.)
6. The down payment for the wedding venue was non-refundable.
(Khoản tiền đặt cọc cho địa điểm tổ chức đám cưới không thể hoàn trả.)
Translation in Vietnamese:
1. Tôi cần phải đưa một khoản tiền đặt cọc cho chiếc xe trước khi tôi có thể mang nó về nhà.
2. Khoản tiền đặt cọc cho căn nhà khá cao, nhưng chúng tôi đã có thể chi trả được.
3. Khoản tiền đặt cọc cho căn hộ mới cần phải thanh toán vào tuần sau.
4. Họ đã có thể mua đồ nội thất với một khoản tiền đặt cọc nhỏ và trả góp hàng tháng.
5. Tôi đã đặt một khoản tiền đặt cọc cho gói du lịch để bảo đảm chỗ của mình.
6. Khoản tiền đặt cọc cho địa điểm tổ chức đám cưới không thể hoàn trả.