Some examples of word usage: downstream
1. The pollution from the factory flowed downstream, impacting the water quality for miles.
- Sự ô nhiễm từ nhà máy tràn xuống hạ lưu, ảnh hưởng đến chất lượng nước trong suốt mấy dặm.
2. We paddled downstream in our kayaks, enjoying the peaceful scenery along the river.
- Chúng tôi chèo thuyền kayak xuống hạ lưu, thưởng thức cảnh đẹp yên bình dọc theo con sông.
3. The downstream effects of the economic crisis were felt by businesses across the country.
- Những ảnh hưởng hạ lưu của khủng hoảng kinh tế đã được cảm nhận bởi các doanh nghiệp trên khắp đất nước.
4. It's important to consider the downstream consequences of our actions before making a decision.
- Quan trọng là phải xem xét các hậu quả hạ lưu của hành động của chúng ta trước khi đưa ra quyết định.
5. The water treatment plant is located downstream of the city, ensuring clean water for residents.
- Nhà máy xử lý nước nằm ở hạ lưu của thành phố, đảm bảo nước sạch cho cư dân.
6. The research team is studying how pollutants travel downstream in the river system.
- Nhóm nghiên cứu đang nghiên cứu cách mà chất ô nhiễm truyền dọc theo hệ thống sông.