Nghĩa là gì: employeesemployee /ɔm'plɔiei/ (employee) /,emplɔi'i:/
danh từ
người làm, người làm công
Some examples of word usage: employees
1. The company provides health insurance for all its employees.
( Công ty cung cấp bảo hiểm sức khỏe cho tất cả nhân viên của mình.)
2. Our employees work hard to meet deadlines and deliver quality work.
( Các nhân viên của chúng tôi làm việc chăm chỉ để đáp ứng các thời hạn và cung cấp công việc chất lượng.)
3. The employees are encouraged to participate in training programs to improve their skills.
( Các nhân viên được khuyến khích tham gia các chương trình đào tạo để nâng cao kỹ năng của họ.)
4. The company values its employees and recognizes their hard work.
( Công ty đánh giá cao nhân viên của mình và công nhận công việc chăm chỉ của họ.)
5. The employees have the opportunity to provide feedback and suggestions for improvement.
( Các nhân viên có cơ hội đưa ra phản hồi và đề xuất để cải thiện.)
6. It is important for employers to create a positive work environment for their employees.
( Quan trọng là các nhà tuyển dụng tạo môi trường làm việc tích cực cho nhân viên của họ.)
An employees antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with employees, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của employees