hưng thịnh, thịnh vượng, phát đạt; thành công; phát triển, mọc sum sê (cây...)
viết hoa mỹ, nói hoa mỹ
khoa trương
(âm nhạc) dạo nhạc một cách bay bướm; thổi một hồi kèn
ngoại động từ
vung (vũ khí); khoa (chân), múa (tay)
Some examples of word usage: flourishing
1. The flowers in the garden are flourishing in the warm weather.
(Các hoa trong vườn đang phát triển mạnh mẽ trong thời tiết ấm áp.)
2. The small business is flourishing and gaining more customers every day.
(Doanh nghiệp nhỏ đang phát triển mạnh mẽ và thu hút được nhiều khách hàng hơn mỗi ngày.)
3. The student's creativity is flourishing in art class.
(Sự sáng tạo của học sinh đang phát triển mạnh mẽ trong lớp học mỹ thuật.)
4. The city's economy is flourishing due to new investments.
(Nền kinh tế của thành phố đang phát triển mạnh mẽ nhờ vào các khoản đầu tư mới.)
5. The community garden is flourishing with a variety of fruits and vegetables.
(Vườn cộng đồng đang phát triển mạnh mẽ với nhiều loại trái cây và rau củ.)
6. The company's reputation is flourishing after implementing new customer service strategies.
(Uy tín của công ty đang phát triển mạnh mẽ sau khi áp dụng các chiến lược dịch vụ khách hàng mới.)
An flourishing antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with flourishing, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của flourishing