Some examples of word usage: green
1. The leaves on the trees are a vibrant shade of green.
- Những lá cây trên cây có màu xanh rực rỡ.
2. I prefer to eat green vegetables for their health benefits.
- Tôi thích ăn rau xanh vì lợi ích cho sức khỏe của chúng.
3. The grass in the park is a lush green after the rain.
- Cỏ ở công viên có màu xanh rậm sau cơn mưa.
4. The traffic light turned green, so we were able to cross the street.
- Đèn giao thông đã chuyển sang màu xanh, vì vậy chúng tôi đã có thể băng qua đường.
5. She wore a beautiful green dress to the party.
- Cô ấy mặc một chiếc váy xanh đẹp trong buổi tiệc.
6. The environmentalist is passionate about protecting green spaces in the city.
- Người hoạt động môi trường rất nhiệt tình về việc bảo vệ không gian xanh trong thành phố.