Some examples of word usage: health farm
1. My sister is going to a health farm for a week to relax and detoxify her body.
- Chị gái tôi sẽ đến một trang trại sức khỏe trong một tuần để thư giãn và thanh lọc cơ thể.
2. Health farms offer a variety of treatments such as massages, yoga classes, and healthy meals.
- Các trang trại sức khỏe cung cấp nhiều loại liệu pháp như mát-xa, lớp yoga, và bữa ăn lành mạnh.
3. I feel rejuvenated after my stay at the health farm, my mind and body feel refreshed.
- Tôi cảm thấy trẻ lại sau khi ở lại trang trại sức khỏe, tâm trí và cơ thể tôi cảm thấy được làm mới.
4. Health farms are becoming more popular as people are becoming more health-conscious.
- Các trang trại sức khỏe đang trở nên phổ biến hơn khi mọi người trở nên ý thức về sức khỏe hơn.
5. The health farm I visited had beautiful gardens and peaceful surroundings, perfect for relaxation.
- Trang trại sức khỏe mà tôi đã đến có vườn đẹp và môi trường yên bình, hoàn hảo cho việc thư giãn.
6. Many celebrities go to health farms to detox and recharge, away from the hustle and bustle of their daily lives.
- Nhiều ngôi sao nổi tiếng đến các trang trại sức khỏe để thanh lọc và nạp lại năng lượng, xa xa những hối hả của cuộc sống hàng ngày của họ.