with all one's heart: hết lòng, với tất cả tâm hồn
tình, cảm tình, tình yêu thương
to have no heart: không có tình, sắt đá, nhẫn tâm
to win (gain) someone's heart: tranh thủ được cảm tình của ai, chiếm được tình yêu của ai
to give (lose) one's heart to somebody: yêu ai, phải lòng ai
lòng can đảm, dũng khí; sự nhiệt tâm, sự hăng hái phấn khởi
to take heart: can đảm, hăng hái lên
to lose heart: mất hết can đảm, mất hết hăng hái
to be out of heart: chán nản, thất vọng
to be in [good] heart: hăng hái, phấn khởi
người yêu quí, người thân yêu (tiếng xưng hô âu yếm)
dear heart: em (anh) yêu quý
my hearts: (hàng hải) những anh bạn dũng cảm của tôi
giữa, trung tâm
in the heart of summer: vào giữa mùa hè
in the heart of Africa: ở giữa Châu phi
ruột, lõi, tâm
heart of a head of cabbage: ruột bắp cải
điểm chính, điểm chủ yếu, điểm mấu chốt; phần tinh tuý; thực chất
the heart of the matter: điểm mấu chốt của vấn đề; thực chất của vấn đề
sự màu mỡ (đất)
to keep land in good heart: giữ cho đất màu mỡ
out of heart: hết màu mỡ
(đánh bài), (số nhiều) "cơ" , (số ít) lá bài "cơ"
queen of hearts: Q "cơ"
vật hình tim
to be sick at heart
đau buồn, buồn phiền; não lòng, ngao ngán
(nói trại) buồn nôn
to be the heart and soul of
(nghĩa bóng) là linh hồn của (một tổ chức...)
to break someone's heart
(xem) break
by heart
thuộc lòng, nhập tâm
to learn by heart: học thuộc lòng
to have something by heart: nhớ nhập tâm cái gì
to cheer (delight, gladden, rejoice, warm) the cockles of someone's heart
làm cho ai vui sướng, làm cho ai phấn khởi
to come (go) home to somebody's heart
to go to somebody's heart
làm ai mũi lòng, làm ai thấm thía đến tận tâm can
to cry (sob, weep) one's heart out
khóc lóc thảm thiết
to cut (touch) somebody to the heart
làm ai đau lòng, chạm đến tâm can ai
to do someone's heart good
làm ai vui sướng
to devour one's heart
to eat one's heart out
đau đớn âm thầm, héo hon mòn mỏi đi vì sầu khổ
to find [it] in one's heart to do something
cảm thấy, thích làm gì; tự bắt mình phải làm gì, quyết tâm làm gì ((thường) phủ định)
to have a soft (warm) spot in one's heart for somebody
có cảm tình với ai
to have one's heart in (sank into) one's boot (shoes)
to have one's heart in (leaped into) one's mouth (throat)
sợ hết hồn, sợ chết khiếp
to have one's heart in one's work
làm việc hăng hái hết lòng
to have something at heart
thiết tha với cái gì, hết sức quan tâm tới cái gì
to have the heart to do something
có đủ can đảm làm gì
có đủ nhẫn tâm làm gì
not to have a heart to do something
không nỡ lòng nào làm cái gì
không đủ can đảm (không dám) làm cái gì
have a heart!
(từ lóng) hãy rủ lòng thương!
to have one's heart in the right place
one's heart is (lies) in the right place
tốt bụng, có ý tốt, có thiện ý
[with] heart and hand
hết sức nhiệt tình, với tất cả nhiệt tâm
heart and soul
with all one's heart and soul
với tất cả tâm hồn, hết lòng, hết sức thiết tha
in the inmost (secret) recesses of the heart
to keep up heart
giữ vững tinh thần, không chán nản, không thất vọng
to lay one's heart bare to somebody
thổ lộ nỗi lòng của ai
to lay something to heart
để tâm suy nghĩ kỹ cái gì
to lie [heavy] at someone's heart
to weigh upon somebody's heart
đè nặng lên lòng ai
to open (uncover, pour out) one's heart to somebody
thổ lộ tâm tình với ai
searching of heart
(xem) searching
to take something to heart
để tâm làm cái gì; quá lo lắng buồn phiền về việc gì
to take heart of grace
lấy can đảm, can đảm lên, hăng lên
to take the heart out of somebody
to put somebody out of heart
làm cho ai chán nản thất vọng
to wear one's heart upon one's sleeve
ruột để ngoài da
Some examples of word usage: hearts
1. She wore a necklace with two hearts intertwined.
-> Cô ấy đeo một dây chuyền có hai trái tim lồng vào nhau.
2. The children drew hearts on the Valentine's Day cards.
-> Các em nhỏ vẽ các trái tim trên các thẻ Valentine.
3. Our hearts were filled with joy when we heard the good news.
-> Trái tim chúng tôi tràn đầy niềm vui khi nghe tin tức tốt.
4. The couple carved their initials inside a heart on the tree trunk.
-> Cặp đôi khắc chữ cái đầu của họ bên trong một trái tim trên thân cây.
5. The song lyrics spoke of love and broken hearts.
-> Lời bài hát nói về tình yêu và trái tim tan vỡ.
6. The nurse listened carefully to the patient's heartbeat.
-> Y tá lắng nghe cẩn thận nhịp tim của bệnh nhân.
Translation in Vietnamese:
1. Cô ấy đeo một dây chuyền có hai trái tim lồng vào nhau.
2. Các em nhỏ vẽ các trái tim trên các thẻ Valentine.
3. Trái tim chúng tôi tràn đầy niềm vui khi nghe tin tức tốt.
4. Cặp đôi khắc chữ cái đầu của họ bên trong một trái tim trên thân cây.
5. Lời bài hát nói về tình yêu và trái tim tan vỡ.
6. Y tá lắng nghe cẩn thận nhịp tim của bệnh nhân.
An hearts antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hearts, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của hearts