1. She loved to ride horseback through the countryside.
- Cô ấy thích cưỡi ngựa đi dọc qua vùng đồng quê.
2. The knights rode horseback into battle.
- Những hiệp sĩ cưỡi ngựa vào trận đấu.
3. We went horseback riding along the beach at sunset.
- Chúng tôi đi cưỡi ngựa dọc theo bãi biển vào lúc hoàng hôn.
4. He was an expert at horseback archery.
- Anh ấy là một chuyên gia về bắn cung trên lưng ngựa.
5. The cowboys herded the cattle on horseback.
- Những người chăn bò điều hành đàn gia súc trên lưng ngựa.
6. The prince arrived at the castle on horseback.
- Hoàng tử đến lâu đài trên lưng ngựa.
Vietnamese translations:
1. Cô ấy thích cưỡi ngựa đi dọc qua vùng đồng quê.
2. Những hiệp sĩ cưỡi ngựa vào trận đấu.
3. Chúng tôi đi cưỡi ngựa dọc theo bãi biển vào lúc hoàng hôn.
4. Anh ấy là một chuyên gia về bắn cung trên lưng ngựa.
5. Những người chăn bò điều hành đàn gia súc trên lưng ngựa.
6. Hoàng tử đến lâu đài trên lưng ngựa.
An horseback antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with horseback, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của horseback