Some examples of word usage: milksop
1. The milksop was too afraid to stand up to the bully.
- Cậu ấy quá nhát gan để đứng lên chống lại kẻ bắt nạt.
2. Don't be such a milksop, stand up for yourself!
- Đừng làm người yếu đuối, hãy đứng lên bảo vệ bản thân!
3. He's always been a milksop, never willing to take risks.
- Anh ấy luôn là người yếu đuối, không bao giờ sẵn lòng chấp nhận rủi ro.
4. The milksop couldn't handle the pressure of the job and quit after just one week.
- Người yếu đuối không thể chịu đựng áp lực của công việc và bỏ cuộc sau một tuần.
5. She was tired of dating milksops who couldn't make decisions for themselves.
- Cô ấy chán ngấy vì hẹn hò với những người yếu đuối không thể tự ra quyết định.
6. Being a milksop will only hold you back from reaching your full potential.
- Trở thành người yếu đuối chỉ khiến bạn bị kìm hãm khả năng tiềm ẩn của mình.