Some examples of word usage: money
1. I need to save more money for my trip to Europe.
Tôi cần phải tiết kiệm thêm tiền cho chuyến du lịch của tôi đến châu Âu.
2. Can you lend me some money for lunch?
Bạn có thể cho tôi mượn một ít tiền để ăn trưa không?
3. She earns a lot of money working as a lawyer.
Cô ấy kiếm được rất nhiều tiền khi làm luật sư.
4. It's important to budget your money wisely.
Quan trọng phải quản lý tiền của bạn một cách khôn ngoan.
5. I won some money in the lottery last night.
Tối qua tôi đã trúng số vài tiền trong xổ số.
6. Money can't buy happiness, but it can make life easier.
Tiền không thể mua được hạnh phúc, nhưng nó có thể làm cuộc sống dễ dàng hơn.