Some examples of word usage: mortgage
1. I need to apply for a mortgage in order to buy a new house.
Tôi cần phải đăng ký một khoản vay thế chấp để mua một căn nhà mới.
2. The bank approved my mortgage application and I can now move into my new home.
Ngân hàng đã chấp thuận đơn vay thế chấp của tôi và bây giờ tôi có thể chuyển vào căn nhà mới của mình.
3. It's important to carefully read and understand all the terms and conditions of your mortgage agreement.
Quan trọng phải đọc kỹ và hiểu rõ tất cả các điều khoản của hợp đồng vay thế chấp của bạn.
4. Many people choose to refinance their mortgage in order to take advantage of lower interest rates.
Nhiều người chọn tái tài chính khoản vay thế chấp của mình để tận dụng lợi suất thấp hơn.
5. If you miss too many mortgage payments, the bank may foreclose on your property.
Nếu bạn bỏ lỡ quá nhiều kỳ trả nợ thế chấp, ngân hàng có thể tịch thu tài sản của bạn.
6. Paying off your mortgage early can save you a significant amount of money on interest payments.
Trả nợ thế chấp sớm có thể giúp bạn tiết kiệm một lượng tiền đáng kể trên các khoản trả lãi suất.