1. The officiant will be leading the ceremony and guiding the couple through their vows.
(Thầy chủ lễ sẽ dẫn dắt buổi lễ và hướng dẫn cặp đôi trong việc thề nguyện của họ.)
2. The officiant asked the couple to exchange their wedding rings as a symbol of their commitment.
(Thầy chủ lễ yêu cầu cặp đôi trao nhẫn cưới như một biểu tượng của cam kết của họ.)
3. The officiant pronounced the couple husband and wife after they exchanged vows.
(Thầy chủ lễ tuyên bố cặp đôi là chồng vợ sau khi họ thề nguyện.)
4. The officiant has a calming presence that helps ease the nerves of the couple on their wedding day.
(Thầy chủ lễ có một sự hiện diện yên bình giúp làm dịu đi lo lắng của cặp đôi trong ngày cưới của họ.)
5. The officiant shared some words of wisdom and advice with the newlyweds during the ceremony.
(Thầy chủ lễ chia sẻ một số lời khuyên và tri thức với đôi vợ chồng mới cưới trong buổi lễ.)
6. The officiant's voice filled the room as he pronounced the couple officially married.
(Giọng của thầy chủ lễ đầy phòng khi ông tuyên bố cặp đôi đã chính thức kết hôn.)
1. Thầy chủ lễ sẽ dẫn dắt buổi lễ và hướng dẫn cặp đôi trong việc thề nguyện của họ.
2. Thầy chủ lễ yêu cầu cặp đôi trao nhẫn cưới như một biểu tượng của cam kết của họ.
3. Thầy chủ lễ tuyên bố cặp đôi là chồng vợ sau khi họ thề nguyện.
4. Thầy chủ lễ có một sự hiện diện yên bình giúp làm dịu đi lo lắng của cặp đôi trong ngày cưới của họ.
5. Thầy chủ lễ chia sẻ một số lời khuyên và tri thức với đôi vợ chồng mới cưới trong buổi lễ.
6. Giọng của thầy chủ lễ đầy phòng khi ông tuyên bố cặp đôi đã chính thức kết hôn.
An officiant antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with officiant, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của officiant