bức tranh cuộn tròn dở lần lần (trước mặt người xem)
cảnh tầm rộng; (thường), (nghĩa bóng) toàn cảnh; (điện ảnh) cảnh quay lia
(nghĩa bóng) sự hình dung lần lần (sự việc, hình ảnh) trong trí óc
Some examples of word usage: panoramas
1. The hike up the mountain offered breathtaking panoramas of the surrounding countryside.
- Chuyến leo núi mang đến cảnh quan tuyệt đẹp của vùng quê xung quanh.
2. The artist painted stunning panoramas of the city skyline at sunset.
- Nghệ sĩ vẽ những bức tranh toàn cảnh tuyệt đẹp của đường bờ biển vào lúc hoàng hôn.
3. Visitors can enjoy panoramic views of the ocean from the top of the lighthouse.
- Khách tham quan có thể tận hưởng cảnh biển toàn cảnh từ đỉnh hải đăng.
4. The hotel room had a large window that provided a panoramic view of the city below.
- Phòng khách sạn có cửa sổ lớn cung cấp tầm nhìn toàn cảnh của thành phố phía dưới.
5. The tour guide pointed out interesting landmarks visible in the panoramic view from the hilltop.
- Hướng dẫn viên du lịch chỉ ra những điểm địa danh thú vị có thể nhìn thấy trong tầm nhìn toàn cảnh từ đỉnh đồi.
6. The photographer captured stunning panoramas of the Grand Canyon during sunset.
- Nhiếp ảnh gia ghi lại những bức tranh toàn cảnh tuyệt đẹp của Grand Canyon trong lúc hoàng hôn.
An panoramas antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with panoramas, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của panoramas