(dùng như số nhiều) nhân dân, dân chúng, quần chúng
the world people: nhân dân thế giới
the common people: lớp người bình dân
the people at large: nhân dân nói chung
(dùng như số nhiều) người
there are many people there: có nhiều người ở đó
(dùng như số nhiều) người ta, thiên hạ
people don't like to be kept waiting: người ta không thích bị bắt phải chờ đợi
what will people say?: người ta (thiên hạ) sẽ nói gì?
(dùng như số nhiều) gia đình, bà con, họ hàng
my people live in the country: gia đình tôi ở nông thôn
những người tuỳ tùng, những người theo hầu, những người làm
ngoại động từ
di dân
to people a country: di dân đến một nước
((thường) động tính từ quá khứ) ở, cư trú (người vật)
a thickly peopled country: một nước đông dân
Some examples of word usage: peoples
1. The United Nations works to promote peace and prosperity for all peoples around the world.
Liên Hiệp Quốc hoạt động để thúc đẩy hòa bình và thịnh vượng cho tất cả mọi người trên khắp thế giới.
2. Indigenous peoples have unique cultures and traditions that should be respected and preserved.
Những dân tộc bản địa có văn hóa và truyền thống độc đáo mà nên được tôn trọng và bảo tồn.
3. The museum showcases the art and artifacts of different peoples from around the world.
Bảo tàng trưng bày nghệ thuật và vật dụng của các dân tộc khác nhau trên khắp thế giới.
4. It is important to recognize and celebrate the diversity of peoples in our community.
Quan trọng phải nhận ra và tôn vinh sự đa dạng của các dân tộc trong cộng đồng của chúng ta.
5. The conference brought together representatives from various indigenous peoples to discuss important issues.
Hội nghị đã tụ họp các đại diện từ các dân tộc bản địa khác nhau để thảo luận về các vấn đề quan trọng.
6. The rights of indigenous peoples must be protected and upheld by governments.
Quyền lợi của các dân tộc bản địa phải được bảo vệ và thực thi bởi chính phủ.
An peoples antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with peoples, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của peoples