+ Một phương pháp thực hiện một cuộc phát hành mới về CHỨNG KHÓAN, CỔ PHẦN HOẶC TRÁI PHIẾU CÔNG TY, bằng phương pháp này các chứng khoán đầu tiên được một nhà phát hành mua, sau đó được bán thông qua thoả thuận tư nhân, cho các thể chế, các chủ đầu tư tư nhân vàcũng cho những người buôn bán cổ phần ở sở giao dịch chứng khoán London.
An placing antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with placing, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của placing