Some examples of word usage: pussyfooting
1. Stop pussyfooting around and just tell me the truth.
- Đừng lảng xảng nữa mà hãy nói cho tôi biết sự thật.
2. She's been pussyfooting about whether or not she wants to go on the trip.
- Cô ấy vẫn lảng xảng về việc có muốn đi chuyến du lịch hay không.
3. Don't pussyfoot around the issue, just confront it head-on.
- Đừng lảng xảng về vấn đề, hãy đối mặt trực diện với nó.
4. He's always pussyfooting when it comes to making important decisions.
- Anh ta luôn lảng xảng khi phải đưa ra quyết định quan trọng.
5. Stop pussyfooting and take action to solve the problem.
- Đừng lảng xảng nữa mà hãy hành động để giải quyết vấn đề.
6. I'm tired of her pussyfooting around the issue and not addressing it directly.
- Tôi chán ngấy vì cô ấy lảng xảng về vấn đề và không giải quyết nó trực tiếp.