Some examples of word usage: schlemiels
1. The schlemiels always seem to find a way to mess things up.
->Những kẻ ngốc luôn tìm cách làm hỏng mọi thứ.
2. He's such a schlemiel, he spilled his drink all over himself.
->Anh ấy thật là một kẻ ngốc, anh ta đổ đồ uống lên người mình.
3. The schlemiels in the office are constantly causing problems for everyone else.
->Những kẻ ngốc trong văn phòng liên tục gây ra vấn đề cho người khác.
4. She's a schlemiel when it comes to cooking, always burning things or forgetting ingredients.
->Cô ấy là một kẻ ngốc khi nấu ăn, luôn đốt cháy thứ gì đó hoặc quên nguyên liệu.
5. The schlemiels at the party managed to break a vase and spill wine on the carpet.
->Những kẻ ngốc tại bữa tiệc đã làm vỡ một cái bình hoa và đổ rượu lên thảm.
6. Despite their best efforts, the schlemiels just couldn't seem to get anything right.
->Mặc dù họ cố gắng hết sức, những kẻ ngốc vẫn không thể làm đúng được điều gì.