1. She shakes her head in disbelief.
- Cô ấy lắc đầu không tin vào điều đó.
2. The tree shakes in the strong wind.
- Cây đổ động trong cơn gió mạnh.
3. He shakes his friend's hand as a sign of greeting.
- Anh ấy bắt tay bạn bè để chào hỏi.
4. The old man shakes with fear during the thunderstorm.
- Người đàn ông già run lên vì sợ hãi trong cơn bão.
5. The bartender shakes the cocktail vigorously before serving it.
- Người pha chế lắc cốc cocktail mạnh trước khi phục vụ.
6. The dog shakes itself after coming out of the water.
- Con chó lắc mình sau khi ra khỏi nước.
Translation into Vietnamese:
1. Cô ấy lắc đầu không tin vào điều đó.
2. Cây đổ động trong cơn gió mạnh.
3. Anh ấy bắt tay bạn bè để chào hỏi.
4. Người đàn ông già run lên vì sợ hãi trong cơn bão.
5. Người pha chế lắc cốc cocktail mạnh trước khi phục vụ.
6. Con chó lắc mình sau khi ra khỏi nước.
An shakes antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shakes, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của shakes