Some examples of word usage: statesmanlike
1. The president's statesmanlike approach to diplomacy helped to diffuse tensions between the two countries.
(Phong cách chính trị của Tổng thống đã giúp giảm bớt căng thẳng giữa hai quốc gia.)
2. Her statesmanlike speech at the United Nations impressed many world leaders.
(Bài phát biểu chính trị của cô ấy tại Liên Hợp Quốc đã gây ấn tượng với nhiều nhà lãnh đạo thế giới.)
3. It takes a statesmanlike leader to navigate through complex international issues with grace and diplomacy.
(Để điều hành thông qua các vấn đề quốc tế phức tạp một cách lịch thiệp và chính trị, cần có một nhà lãnh đạo chính trị.)
4. The statesmanlike decision to prioritize education funding will benefit future generations.
(Quyết định chính trị ưu tiên cung cấp nguồn tài trợ cho giáo dục sẽ mang lại lợi ích cho thế hệ tương lai.)
5. His statesmanlike behavior in times of crisis earned him the respect of his peers.
(Hành vi chính trị của anh ấy trong những thời điểm khủng hoảng đã đem lại sự tôn trọng của các đồng nghiệp.)
6. The senator's statesmanlike qualities make him a strong candidate for higher office.
(Những đặc điểm chính trị của thượng nghị sĩ khiến anh ấy trở thành ứng cử viên mạnh mẽ cho các vị trí cao cấp hơn.)
Translation into Vietnamese:
1. Phong cách chính trị của Tổng thống đã giúp giảm bớt căng thẳng giữa hai quốc gia.
2. Bài phát biểu chính trị của cô ấy tại Liên Hợp Quốc đã gây ấn tượng với nhiều nhà lãnh đạo thế giới.
3. Để điều hành thông qua các vấn đề quốc tế phức tạp một cách lịch thiệp và chính trị, cần có một nhà lãnh đạo chính trị.
4. Quyết định chính trị ưu tiên cung cấp nguồn tài trợ cho giáo dục sẽ mang lại lợi ích cho thế hệ tương lai.
5. Hành vi chính trị của anh ấy trong những thời điểm khủng hoảng đã đem lại sự tôn trọng của các đồng nghiệp.
6. Những đặc điểm chính trị của thượng nghị sĩ khiến anh ấy trở thành ứng cử viên mạnh mẽ cho các vị trí cao cấp hơn.