Some examples of word usage: unsisterly
1. Her unsisterly behavior towards her sibling was evident when she refused to help them when they were in need.
(Điều ứng xử không như chị em của cô ấy với anh em của mình đã rõ ràng khi cô từ chối giúp họ khi họ cần.)
2. Making unsisterly comments about her sister's appearance only caused tension between them.
(Việc nói những lời không như chị em về ngoại hình của chị gái chỉ gây gắt gỏng giữa họ.)
3. It was disappointing to see her act in such an unsisterly manner towards her closest friend.
(Đáng tiếc khi thấy cô ấy hành động một cách không như chị em như vậy với người bạn thân nhất của mình.)
4. Her unsisterly behavior towards her younger sibling made them feel neglected and unloved.
(Điều ứng xử không như chị em của cô ấy với anh em nhỏ tuổi làm cho họ cảm thấy bị bỏ rơi và không được yêu thương.)
5. Despite their close relationship, there were moments when she exhibited unsisterly behavior towards her twin sister.
(Mặc dù họ có mối quan hệ gần gũi, nhưng cũng có những lúc cô ấy thể hiện hành vi không như chị em đối với chị em sinh đôi của mình.)
6. Her unsisterly actions towards her cousin caused a rift in their family relationships.
(Hành động không như chị em của cô ấy với anh em họ đã gây ra một khe hở trong quan hệ gia đình của họ.)