(Are you) sorry you asked? Thành ngữ, tục ngữ
(Bạn) có xin lỗi bạn vừa hỏi không?
Bạn có hối hận khi tìm ra câu trả lời khó chịu cho câu hỏi của mình không? A: "Điều gì vừa đưa bạn đến với phần này của Arizona?" B: "Chà, tui đã có một mối quan hệ lạm dụng thực sự. Cuối cùng, sau một đêm suýt bị gãy tay, tui thu dọn đồ đạc và lái xe đi. Dì của tui sống gần đây, vì vậy đây là nơi tui hướng tới. Xin lỗi bạn. yêu cầu?". Xem thêm: xin lỗi (Tôi) xin lỗi bạn vừa hỏi (điều đó).
Tôi rất tiếc vì bạn vừa hỏi về điều gì đó mà tui muốn quên. Tom: Cái lỗ này trên chiếc áo khoác của bạn là cái quái gì vậy? Bill: Tôi xin lỗi bạn vừa hỏi. Tôi đang cho một con sóc ăn và nó cắn vào túi của tôi, nơi có thức ăn. Sally: Tại sao trong tủ chỉ có súp đóng hộp? John: Xin lỗi bạn vừa hỏi điều đó. Tôi chỉ chưa đến cửa hàng tạp hóa trong một thời (gian) gian. Sally: Muốn ăn chút súp không? Xem thêm: hỏi, xin lỗi (Bạn có xin lỗi bạn vừa hỏi không?
Bây giờ bạn vừa nghe (câu trả lời khó chịu), bạn có hối hận vì vừa đặt câu hỏi không? (So sánh điều này với Bạn sẽ rất tiếc khi bạn vừa hỏi.) Father: How are you accomplishing in school? Bill: Tôi đang thất vọng. Xin lỗi bạn vừa hỏi? Mẹ: Dạo này con hơi xuống sắc. Có gì sai không? Bill: Tôi có lẽ bị cúm. Bạn có xin lỗi bạn vừa hỏi? Xem thêm: xin lỗi. Xem thêm:
An (Are you) sorry you asked? idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (Are you) sorry you asked?, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (Are you) sorry you asked?