Nghĩa là gì:
crutch
crutch /krʌtʃ/- danh từ
- cái nạng ((thường) pair of crutches)
- to go on crutches: đi bằng nạng
- vật chống, vật đỡ (tường, sàn...)
- cái chống (xe đạp, mô tô)
- (nghĩa bóng) chỗ nương tựa
(as) awkward as a cow on a crutch Thành ngữ, tục ngữ
funny as a crutch
Idiom(s): (as) funny as a crutch
Theme: FUNNY
not funny at all.
• Your trick is about as funny as a crutch. Nobody thought it was funny.
• The well-dressed lady slipped and fell in the gutter, which was funny as a crutch.
(as) vụng về như bò trên nạng
Rất vụng về hoặc thiếu phối hợp. Khi đứa con mới biết đi của tui lần đầu tiên tập đi, con bé còn lúng túng như một con bò trên chiếc nạng. Anh ấy sẽ bất bao giờ làm cho đội bóng rổ - anh ấy lúng túng như một con bò trên chiếc nạng .. Xem thêm: khó xử, con bò, chiếc nạng, trên * lúng túng như con bò trên chiếc nạng
và * khó xử như một con bò bò trượt patin vụng về hoặc mất thăng bằng. (* Ngoài ra: as ~.) Khi Lulu bị thừa cân, cô ấy vừa rất khó xử như một con bò trên chiếc nạng. Tom sẽ bất bao giờ là một vận động viên thể dục. Anh ấy vụng về như một con bò trên giày trượt patin !. Xem thêm: vụng, bò, nạng, trên. Xem thêm:
An (as) awkward as a cow on a crutch idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (as) awkward as a cow on a crutch, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (as) awkward as a cow on a crutch