Nghĩa là gì:
abatable
abatable /ə'beitəbl/- tính từ
- có thể làm dịu, có thể làm yếu đi, có thể giảm bớt
- có thể chấm dứt, có thể thanh trừ
- (pháp lý) có thể huỷ bỏ, có thể thủ tiêu
(as) blind as a bat Thành ngữ, tục ngữ
bat a thousand
hit every time at bat, win every competition I've had two interviews and two offers. I'm batting a thousand!
bat an eye
flinch or blink, show a sign of guilt or shame When they asked him about the crime, he didn't bat an eye. His expression didn't change.
bat an eye/eyelash
show surprise, fear or interest; show one
bat five hundred
hit half the times at bat, win half the competitions If you solve five problems out of ten, you're batting five hundred.
bat her eyes
blink the eyes, blink in a sexy way Verna just stood there batting her eyes, trying to look sexy.
bated breath
(See with bated breath)
bats in the belfry
crazy, eccentric I think that he has bats in the belfry. His ideas are absolutely crazy.
battleaxe
cranky woman, a bitch Marlene - that old battleaxe - is spreading lies about me.
batty
(See drive me batty)
dingbat/ding-dong
strange person, nerd, weirdo That dingbat wanted me to take off my clothes! (as) mù như dơi
1. Không thể nhìn thấy gì cả. Sau nhiều năm lơ là tầm nhìn, ông tui bị mù như một con dơi, thậm chí bất thể nhìn thấy bóng. Có thị lực kém. Tôi vừa đeo kính 20 năm rồi, nên bây giờ tui mù như một con dơi vậy. Rõ ràng với một cái gì đó. Bạn có mù như một con dơi không? Hai người đó vừa tán tỉnh nhau suốt buổi chiều !. Xem thêm: dơi, mù * mù như dơi
1. mù trả toàn. (Dơi bất thực sự mù. * Ngoài ra: as ~.) Anh ấy bị mất thị lực trong một vụ tai nạn và mù như một con dơi.
2. bất có tiềm năng nhìn rõ. Tôi mù như một con dơi nếu bất có kính.
3. bất muốn nhận ra những vấn đề hoặc những điều tồi tệ. Connie mù như dơi khi nói về hành vi đáng hổ thẹn của con gái mình .. Xem thêm: dơi, mù mù như dơi
Khá mù; cũng bất biết. Ví dụ, bất có kính, tui mù như một con dơi, hoặc tui không biết họ muốn tui tiếp quản công chuyện của anh ấy; Tôi vừa mù như một con dơi. Sự mô phỏng này, phụ thuộc trên ý tưởng sai lầm rằng chuyến bay thất thường của con dơi có nghĩa là nó bất thể nhìn thấy chính xác, vừa tồn tại mặc dù ngày nay người ta biết rằng dơi có một hệ thống alarm tích hợp tinh vi. [Cuối những năm 1500]. Xem thêm: dơi, mù mù như dơi
Nếu ai mù như dơi, họ bất thể nhìn rõ. Không có kính, tui mù như một con dơi. Lưu ý: Hầu hết các loài dơi chỉ hoạt động vào ban đêm và tìm đường bằng cách phát ra âm thanh và cảm nhận các vật thể từ tiếng vọng, thay vì sử dụng thị giác của chúng. . Xem thêm: dơi, mù mù như dơi
thị lực rất kém. bất chính thức Biểu hiện này có lẽ xuất phát từ thói quen ăn đêm của dơi và những cú chao đảo mất phương hướng của nó nếu bị quấy rầy vào ban ngày. Thị lực kém của loài dơi (và ít thường xuyên hơn là nốt ruồi) vừa được truyền tụng từ cuối thế kỷ 16 .. Xem thêm: dơi, mù (as) mù như một ˈbat
(hài hước) bất thể nhìn rõ : Tôi mù như dơi mà bất có kính .. Xem thêm: dơi, mù. Xem thêm:
An (as) blind as a bat idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (as) blind as a bat, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (as) blind as a bat