Nghĩa là gì:
ante-bellum
ante-bellum /'ænti'beləm/- tính từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trước nội chiến
(as) clear as a bell Thành ngữ, tục ngữ
all the bells and whistles
a lot of extra features, lots of goodies, loaded When Horst sold his business he bought a motorhome with all the bells and whistles.
bells and whistles
(See all the bells and whistles)
belly up
not operating, bankrupt, tits up Four car dealers went belly up during the recession.
belly up to the bar
sit close to the bar, find a chair at the bar Belly up to the bar, boys. I'd like to buy you a drink.
bellyache
complain, whine Don't bellyache about the referee. Just play your best.
clear as a bell
easy to hear or understand, clearly audible We heard him say it. He said no, clear as a bell.
dumbbell
one who does not think, an airhead, knucklehead What a dumbbell I am! I locked the keys in the car.
had a bellyful
had too much, do not want to receive any more I've had a bellyful of the Reborn Party. What a bunch of bigots!
had his bell rung
hit hard, bodychecked, knocked out Pat had his bell rung by No. 4. He was unconscious for awhile.
ring a bell
remind one of something The name doesn (as) rõ như tiếng chuông
1. Rất rõ ràng có thể nghe được; rất dễ nghe. Thật bất may, những người hàng xóm bên cạnh của chúng ta đánh nhau rất nhiều và chúng ta có thể nghe thấy họ rõ như tiếng chuông — ngay cả lúc 3 giờ sáng! Với những chiếc tai nghe mới này, bạn sẽ có thể nghe nhạc rõ như tiếng chuông. Dễ hiểu; rất rõ ràng. Những chỉ dẫn này rõ ràng như tiếng chuông, vì vậy bạn bất nên có bất kỳ câu hỏi nào .. Xem thêm: tiếng chuông, rõ ràng * rõ ràng như tiếng chuông
rất rõ ràng, như tiếng chuông. (* Ngoài ra: as ~.) Tôi vừa sửa radio, vì vậy bây giờ tất cả các đài phát ra rõ ràng như một tiếng chuông. Qua vách, tui có thể nghe thấy tiếng hàng xóm nói chuyện, trong như tiếng chuông .. Xem thêm: tiếng chuông, trong trẻo trong trẻo như tiếng chuông
Tinh khiết như tiếng chuông; cũng có thể hiểu được. Ví dụ, bạn có hiểu thông điệp tui để lại cho bạn không? - Vâng, rõ ràng như một tiếng chuông. Cách ví von này đen tối chỉ sự trong sáng của chuông do thiếu âm bội, vừa là một câu châm ngôn trong Châm ngôn tiếng Anh của John Ray (1670). . Xem thêm: tiếng chuông, rõ ràng rõ ràng như tiếng chuông
Nếu âm thanh rõ ràng như tiếng chuông, bạn có thể nghe thấy rất dễ dàng. Đột nhiên có một âm thanh bất thể nhầm lẫn. Rõ ràng như chuông .. Xem thêm: chuông, rõ ràng rõ ràng (hoặc âm thanh) như chuông
trả toàn rõ ràng (hoặc âm thanh). 1993 Independent Chúng tui đã chi vài nghìn cho chuyện trang trí lại, nhưng về cơ bản thì nơi này có âm thanh như tiếng chuông. . Xem thêm: bell, bright (as) bright as a ˈbell
nghe dễ dàng và rõ ràng: ‘Bạn có thể nghe thấy tui ổn không?’ ‘Clear as a bell!’. Xem thêm: tiếng chuông, trong trẻo trong trẻo như tiếng chuông
Diễn tả âm sắc bất chói tai, khàn khàn hoặc khàn khàn, trong sáng như tiếng chuông. Sự ví von vừa xuất hiện vào thế kỷ thứ mười bảy; nó xuất hiện trong tuyển tập châm ngôn của John Ray năm 1670. Ngày nay nó thường được dùng theo nghĩa bóng để mô tả điều gì đó dễ hiểu. Xem cũng to và rõ ràng. . Xem thêm: chuông, rõ ràng. Xem thêm:
An (as) clear as a bell idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (as) clear as a bell, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (as) clear as a bell