Nghĩa là gì:
adust
adust /ə'dʌst/- tính từ
- cháy khô, khô nứt ra (vì ánh mặt trời...)
- buồn bã, u sầu, rầu rĩ (tính tình)
(as) dry as dust Thành ngữ, tục ngữ
a dust-up
"a fight, a skirmish; set-to" The boys argued and had a little dust-up, but no one got hurt.
bite the dust
be killed, break down, be defeated I think that my car has finally bitten the dust.
captain of industry
a top corporation officer The president of our company was a captain of industry and after he retired he was appointed to many government boards.
collecting dust
not used for a long time, idle, gathering dust """Where's the silver tray?"" ""On the shelf, collecting dust."""
dust
ruined, dead, done for, toast If you smuggle drugs into the US, you're dust. You'll go to jail.
dust bunny
ball of dust on the floor, dust that looks like fur On Saturday morning I vacuum up the dust bunnies before I go out.
dust devil
small whirlwind, twister Dust devils seemed to follow us as we walked across the field.
dust-up
(See a dust-up)
gathering dust
not being used, sitting on a shelf, collecting dust That old coffee tray has been gathering dust for years.
saw sawdust
review a decision or failure too many times """Don't saw sawdust,"" said the old man. ""Don't live in the past.""" (as) khô như bụi
1. Rất khô. Tôi vừa làm theo đúng công thức, vậy mà bánh của tui vẫn khô như bụi. Tôi nên phải lấy kính áp tròng của mình ra ngay bây giờ vì mắt tui chỉ bị khô như bụi. Thiếu bất kỳ yếu tố thú vị hoặc hấp dẫn nào; rất nhàm chán. Bài giảng về (nhiều) đa thức đó gần như đưa tui vào giấc ngủ - nó chỉ khô như bụi .. Xem thêm: khô, bụi * khô như bụi
và * khô như xương
1. Sáo rỗng rất khô khan. (* Còn: as ~.) Bánh mì khô như bụi. Khi lá khô làm xương dễ vỡ thành bột.
2. Sáo rỗng rất buồn tẻ; rất nhàm chán. (* Còn: as ~.) Quyển này khô như bụi. Tôi sẽ ngừng đọc nó. Bài giảng của cô ấy khô như bụi - cũng tương tự như chủ đề của cô ấy .. Xem thêm: khô, bụi khô như bụi
Buồn tẻ, buồn tẻ, như trong Văn bản này khô như bụi; nó đang đưa tui vào giấc ngủ. [c. 1500]. Xem thêm: khô, bụi khô như bụi
Nếu cái gì khô như bụi, nó rất khô. Rất ít nhà có nước sạch và hầu hết ruộng của nông dân khô như bụi.
1. Nếu một cái gì đó khô như bụi, nó rất nhàm chán. Toàn bộ sự chuyện khô như bụi đối với người quan sát bên ngoài. Lưu ý: Người ta cũng sử dụng dry-as-Dust như một tính từ. Tuy nhiên, đó bất phải là lịch sử khô như bụi, mà là một câu chuyện hấp dẫn đầy sâu sắc và sự chuyện .. Xem thêm: khô, bụi khô như bụi
1 cực kỳ khô. 2 cực kỳ buồn tẻ. Sense 2 được thể hiện bằng nhân vật hư cấu của Tiến sĩ thời (gian) cổ lớn Jonas Dryasdust, người mà Ngài Walter Scott vừa đề cập trong thư ký trước của Ivanhoe và một số tiểu thuyết khác .. Xem thêm: khô, bụi (như) khô như ˈdust
cực kỳ nhàm chán: Các bài giảng của cô ấy rất có ích, nhưng chúng lại khô như bụi .. Xem thêm: mod khô, bụi dry-as-Dust
. đần độn; không hồn. Tôi bất thể nghe một bài giảng khô baron nào khác của anh ấy. khô như bụi
Xỉn, tẻ nhạt, khô héo. Bản thân sự ví von vừa có từ khoảng năm 1500 và vừa trở nên sáo rỗng kể từ thế kỷ thứ mười tám. Tuy nhiên, William Wordsworth vừa quyết định sử dụng nó trong “The Excursion”: “Người tốt chết trước, và họ có trái tim khô héo như bụi mùa hè đốt vào ổ cắm.”. Xem thêm: khô, bụi. Xem thêm:
An (as) dry as dust idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (as) dry as dust, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (as) dry as dust