Nghĩa là gì:
fiddle
fiddle /'fidl/- danh từ
- (thông tục); buồm) khoan moan (hàng hải) cái chèn, cái chốt, cái chặn
- (từ lóng) ngón lừa bịp; vố lừa bịp
- fit as as fiddle
- khoẻ như vâm, rất sung sức
- to hang up one's fiddle
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngừng làm việc
- to hang up one's fiddle when one comes home
- ra ngoài thì tươi như hoa, về nhà thì mặt sưng mày sỉa
- ngoại động từ
- (+ away) lãng phí, tiêu phí
- to fiddle away one's time: lãng phí thì giờ, làm vớ vẩn mất thì giờ
- nội động từ
- chơi viôlông; ((đùa cợt); guội gãi viôlông; cò cử viôlông
- ((thường) + about, at, with...) nghịch vớ vẩn, làm trò vớ vẩn
- to fiddle with a piece of string: nghịch vớ vẩn mẩu dây
- to fiddle about: đi vớ vẩn, đi chơi rong; ăn không ngồi rồi
(as) fit as a fiddle Thành ngữ, tục ngữ
fiddle around
tinker, do something in an unplanned way I tried fiddling around with the computer printer for awhile but it still won
fiddlesticks
oh no, darn, nuts, rats, shucks Fiddlesticks! I forgot to get the mail!
fit as a fiddle
in good athletic condition or health Her grandfather is 92 years old but he is as fit as a fiddle.
play second fiddle
accept a lower position, take a back seat Kirk won't play second fiddle to her. He wants to be the boss.
play second fiddle to someone
be second in importance to someone He has been playing second fiddle to his boss for years and has finally decided to quit.
second fiddle
(See play second fiddle)
fiddle about
spend time playing;act idly虚度年华;鬼混
If you go to college,you must work,not fiddle about.如果你要上大学,就得努力,不要鬼混。
Don't stand there fiddling about,go on with your job.不要站在那儿混时间,继续去干你的活吧!
Why don't you get on with your work,instead of just fiddling about?你干吗不干事而在那儿鬼混?
Stop fiddling about with that radio set and listen to me.别摆弄那台收音机浪费时间,听我讲话。
fiddle about/around
spend time playing;act idly虚度年华;鬼混
If you go to college,you must work,not fiddle about.如果你要上大学,就得努力,不要鬼混。
Don't stand there fiddling about,go on with your job.不要站在那儿混时间,继续去干你的活吧!
Why don't you get on with your work,instead of just fiddling about?你干吗不干事而在那儿鬼混?
Stop fiddling about with that radio set and listen to me.别摆弄那台收音机浪费时间,听我讲话。
fiddle while Rome burns
Idiom(s): fiddle while Rome burns
Theme: IGNORE
to do nothing or something trivial while something disastrous happens. (From a legend that the emperor Nero played the lyre while Rome was burning.)
• The lobbyists don't seem to be doing anything to stop this tax bill. They're fiddling while Rome burns.
• The doctor should have sent for an ambulance right away instead of examining the woman. In fact, he was just fiddling while Rome burned.
On the fiddle
(UK) Someone who is stealing money from work is on the fiddle, especially if they are doing it by fraud. (as) fit as a dabble
Có sức khỏe tốt. Vâng, tui đã phẫu thuật vài tháng trước, nhưng bây giờ tui khỏe như cầy tơ. Tôi mới gặp Eric gần đây, và anh ấy khỏe như cầy tơ .. Xem thêm: fiddle, fit * fit as a dabble
Cliché ở sức khỏe rất tốt. (* Ngoài ra: as ~.) Bây giờ bạn có thể cảm giác ốm, nhưng sau một vài ngày nghỉ ngơi và uống nhiều chất lỏng, bạn sẽ khỏe lại. Cháu trai: Con có chắc mình sẽ leo được hết những bậc thang này không? Bà nội: Tất nhiên! Hôm nay tui cảm thấy articulate sức như người chơi. Ví dụ, anh ấy bất chỉ bình phục, anh ấy còn khỏe mạnh như một tay chơi. Sự đen tối chỉ ban đầu của cách ví von này vừa bị mất. Sự còn tại của nó có lẽ là do âm thanh dễ chịu của sự đen tối chỉ của nó. [Đầu những năm 1600]. Xem thêm: fiddle, fit fit as a dabble
BRITISH, AMERICAN hoặc fit as a flea
BRITISHNếu ai đó vừa vặn như dabble hoặc vừa vặn như bọ chét, họ rất đẹp dáng và khỏe mạnh. Lưu ý: Trong hai thành ngữ đầu tiên ở đây, `` fit '' có nghĩa là khỏe mạnh và tràn đầy năng lượng. Ông ấy vừa gần 80 và khỏe như cầy tơ. Anh ấy đủ trẻ ở tuổi 33 và phù hợp như một con bọ chét. Lưu ý: Biểu thức này ban đầu có thể áp dụng cho một người chơi vĩ cầm, hoặc người chơi đàn, chứ bất phải cho một người chơi đàn vĩ cầm hoặc chơi đàn. Người chơi phải khỏe mạnh để có thể chơi cả buổi tối tại một lễ hội hoặc bữa tiệc. Ngoài ra, `` fit '' có thể có nghĩa là `` phù hợp '' hơn là `` lành mạnh '', do đó, nghĩa ban đầu có thể là `` phù hợp với mục đích của nó như dabble là để làm ra (tạo) ra âm nhạc '. . Xem thêm: fiddle, fit fit as a dabble
rất tốt cho sức khỏe .. Xem thêm: fiddle, fit (as) ˌfit as a ˈfiddle
(also ˌfighting ˈfit) rất tốt cho sức khỏe và năng động: Sau kỳ nghỉ đi bộ của chúng tôi, tui đã trở lại với cảm giác khỏe khoắn như một trò chơi. Câu tục ngữ ví sức khỏe tốt của con người với vận hạn có từ năm 1600 hoặc sớm hơn, nhưng bất có lời giải thích trả toàn thuyết phục về phép loại suy. Nó xuất hiện trên bản in vào đầu thế kỷ XVII và nằm trong bộ sưu tập tục ngữ của John Ray năm 1678. Ngày đó, Fit có nghĩa là “thích hợp”, như “vừa vặn” vẫn có, nhưng tại sao một chiếc dabble lại được coi là đặc biệt thích hợp thì chưa rõ. Chỉ đến thế kỷ 19, ý nghĩa của chuyện rèn luyện thân thể mới được gắn với biểu hiện, nơi nó vẫn còn cho đến ngày nay .. Xem thêm: fiddle, fit. Xem thêm:
An (as) fit as a fiddle idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (as) fit as a fiddle, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (as) fit as a fiddle