Nghĩa là gì:
accommodation train
accommodation train /ə,kɔmə'deiʃntrein/- danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xe lửa địa phương (ở địa phương)
(as) right as rain Thành ngữ, tục ngữ
a grain of salt
(See take it with a grain of salt)
a grain of truth
a bit of truth, take it with a grain... There's not a grain of truth in what Brian says. It's all untrue.
against the grain
against the natural way, rub the wrong way Some words go against the grain. Their spellings aren't natural.
as right as rain
(See right as rain)
beat one's brains out
try very hard to understand or do something.
birdbrain
a person with a tiny brain, dumbo Hey, birdbrain. Why are you throwing money in the river?
brain
(See what a brain)
brain drain
emigration of intelligent people If Canada's best professors move away, it's called a brain drain.
brain is fried
brain is very tired or ruined by drug abuse After writing six exams, my brain was fried - too much studying!
brain storm
think of ideas together, think tank Our family decided to brain storm the problem of wasting food. (as) appropriate as rain
Có sức khỏe tốt hoặc trật tự; cảm giác hoặc làm chuyện giống như một ai đó hoặc một cái gì đó nên làm. Tôi bị gãy bàn chân, nhưng khi tui được bó bột, bác sĩ nói rằng tui sẽ khỏe như mưa. Dự án sẽ thành công như mưa nếu chúng ta có thể làm cho các máy chủ hoạt động trực tuyến .. Xem thêm: rain, appropriate * appropriate as rain
Cliché trả toàn ổn; được rồi. (Dựa trên sự đen tối chỉ với r. * Ngoài ra: as ~.) Lily vừa bị bell gân mắt cá chân, nhưng sau vài tuần nghỉ ngơi, cô ấy chắc như mưa. Tất cả những gì chúng ta cần làm là dọn dẹp nhà cửa gọn gàng; rồi sẽ đến ngay như mưa .. Xem thêm: rain, appropriate appropriate as rain
Ở hiền gặp lành, như ý, như trong Anh ấy ốm nặng, nhưng hiện tại anh ấy đúng như mưa, hoặc Nếu cô ấy chỉ làm chuyện với nó một tuần nữa tất cả thứ sẽ ổn như mưa. Sự đen tối chỉ trong cách ví von này là bất rõ ràng, nhưng nó bắt nguồn từ Anh, nơi thời (gian) tiết mưa là một thực tế bình thường của cuộc sống, và thực sự W.L. Phelps vừa viết, "Thành ngữ 'đúng như mưa' hẳn là do một người Anh phát minh ra." Nó được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1894.. Xem thêm: mưa, đúng đúng như mưa
THÔNG TIN Nếu ai đó đúng như mưa, họ đang cảm giác khỏe mạnh hoặc khỏe mạnh trở lại sau một trận ốm hoặc chấn thương. Chúng tui băng bó đầu gối cho anh ấy, cho anh ấy một cái bánh quy và một tách trà và anh ấy vừa đúng như mưa .. Xem thêm: rain, appropriate appropriate as rain
(của một người) trả toàn phù hợp và tốt , đặc biệt là sau một cơn ốm nhỏ hoặc tai nạn. bất chính thức 1995 Patrick McCabe The Dead School Bạn chỉ cần đưa cho anh ta loại thuốc này và đến tối mai anh ta sẽ đến ngay như mưa. . Xem thêm: mưa, ngay (as) ngay khi ˈrain
(thân mật) trong tình trạng sức khoẻ hoặc tốt: Hãy hít thở nhiều bất khí trong lành và nghỉ ngơi và bạn sẽ sớm cảm giác như mưa trở lại .. Xem also: rain, appropriate (as) appropriate as rain
mod. trả toàn chính xác. Cô ấy vừa đúng như mưa về điểm số. . Xem thêm: rain, appropriate appropriate as rain
verbXem ngay như mưa. Xem thêm: rain, appropriate appropriate as rain
Ở dạng tốt, đúng. Sự ví von này bất có nhiều ý nghĩa, ngay cả ở Vương quốc Anh nhiều mưa, nơi bắt nguồn của nó, nhưng nó vừa tồn tại đúng như một chiếc đinh ba (vì đinh ba là chân máy và do đó đứng vững), như một chiếc găng tay, chân của tôi, và nhiều người khác. Có lẽ "quyền như" ở đây ban đầu được biểu thị là "đáng tin cậy như." Trong bất kỳ trường hợp nào, thuật ngữ này vừa xuất hiện từ cuối thế kỷ XIX .. Xem thêm: mưa, đúng. Xem thêm:
An (as) right as rain idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (as) right as rain, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (as) right as rain