Nghĩa là gì:
solomon
solomon /'sɔləmən/- danh từ
- người khôn ngoan
- he is no solomon: anh ta không phải là người khôn đâu
(as) wise as Solomon Thành ngữ, tục ngữ
(as) khôn ngoan như Sa-lô-môn
Đặc biệt khôn ngoan, sáng suốt, hay phán xét. Đề cập đến Vua Solomon trong Kinh thánh, nổi tiếng về sự thông thái của ông. Cô được coi là khôn ngoan như Solomon và vừa trở thành một thứ gì đó của một mẫu hệ trong cộng đồng. Bạn sẽ nghĩ rằng anh ấy sẽ khôn ngoan như Solomon sau rất nhiều năm trong ngành này, nhưng anh ấy vẫn là một kẻ ngốc già bất cẩn .. Xem thêm: Solomon, khôn ngoan * khôn ngoan như Solomon
và * khôn ngoan như một cú rất khôn ngoan. (* Ngoài ra: as ~.) Nếu bạn gặp khó khăn, hãy nhờ Chris tư vấn cho bạn. Anh ấy cũng khôn ngoan như Solomon. Đây là một bài toán khó. Bạn nên phải khôn ngoan như một con cú để có thể giải quyết nó .. Xem thêm: Solomon, khôn ngoan. Xem thêm:
An (as) wise as Solomon idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (as) wise as Solomon, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (as) wise as Solomon