Nghĩa là gì:
lemon
lemon /'lemən/- danh từ
- (từ lóng) cô gái vô duyên
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) vật vô dụng; người đoảng, người vô tích sự
- to hand someone a lemon: (từ lóng) cho ai một vật vô dụng; đánh lừa ai
(go) suck a lemon Thành ngữ, tục ngữ
lemon
a car with many problems, a car of low quality, seconds When the American companies began to make small cars, there were a lot of lemons for sale.
If you are given lemons make lemonade
Always try and make the best out of a bad situation. With some ingenuity you can make a bad situation useful.
Buy A Lemon
To purchase a vehicle that constantly gives problems or stops running after you drive it away. (đi) ngậm một quả chanh
Biểu hiện của sự tức giận, khinh bỉ hoặc coi thường. Chủ yếu được nghe ở Hoa Kỳ, Canada. Charles: "Bạn bất bao giờ làm bất kỳ chuyện nhà nào xung quanh, bạn chỉ để chúng cho phần còn lại của chúng tôi!" Sam: "Ồ, đi hút một quả chanh, Charles! Tôi bất nên phải nghe lời tào lao của anh." Tôi bất thể tin được bạn vừa nói với cô giáo của bạn để ngậm một quả chanh sau khi cô ấy la mắng bạn .. Xem thêm: chanh, bú. Xem thêm:
An (go) suck a lemon idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (go) suck a lemon, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (go) suck a lemon