Nghĩa là gì:
all-night
all-night- tính từ
- thâu đêm suốt sáng, suốt đêm
(if you) sing before breakfast, (you'll) cry before night Thành ngữ, tục ngữ
burn the midnight oil
study/work all night or until very, very late at night.
day and night
continually We worked day and night to finish the project before the end of the month.
fly-by-night
bad, dishonest, not to be trusted He put his money in a fly-by-night company and lost it all.
morning after (the night before)
a hangover He
pull an all-nighter
study or work all night without getting any sleep.
all-nighter
1. a club night or event that goes on all night
2. someone who works all night
bommie night
bonfire night, see bonnie night. Possibly spelt bombie night from the use of fireworks [East Lancashire/Merseyside use]
bonnie night
Bonfire Night. An annual celebration of the foiling of an attempt to blow up The Houses of Parliament in 1605
small hours of the night
Idiom(s): small hours (of the night) AND wee hours (of the night)
Theme: TIME
the hours immediately after midnight.
• The dance went on into the small hours of the night.
• Jim goes to bed in the wee hours and gets up at lunchtime.
ships that pass in the night
Idiom(s): ships that pass in the night
Theme: ENCOUNTER
people who meet each other briefly by chance and who are unlikely to meet again.
• Mary wanted to see Jim again, but to him, they were ships that passed in the night.
• When you travel a lot on business, you meet many ships that pass in the night.
(nếu bạn) hát trước khi ăn sáng, (bạn) sẽ khóc trước đêm
1. tục ngữ Nếu bạn quá vui vẻ hoặc lạc quan vào đầu ngày, bạn sẽ có nguy cơ trở nên tồi tệ hơn vào cuối ngày. Một ông già khó tính, bất bao giờ chịu được hạnh phúc của người khác, vừa mắng cô gái đang ngâm nga một mình rằng: "Nếu con hát trước khi ăn sáng, con sẽ khóc trước đêm đó!" A: "Tôi vừa nghĩ rằng ngày hôm nay sẽ diễn ra thật tốt đẹp, nhưng tất cả thứ vừa diễn ra bất như ý muốn!" B: "À, à, hát trước khi ăn sáng, khóc trước đêm." 2. tục ngữ Người ta bất nên ăn mừng thành tựu của mình trước khi công chuyện kinh doanh của người ta thực sự bắt đầu. A: "Sản phẩm mới này sẽ đưa công ty của chúng tui trở lại vị trí hàng đầu trong ngành!" B: "Có lẽ chúng ta hãy đợi cho đến khi nó thực sự được bán trên thị trường trước khi tự vỗ vào lưng mình. Nếu bạn hát trước khi ăn sáng, bạn sẽ khóc trước đêm.". Xem thêm: trước khi khóc, buổi tối, hãy hát hát trước khi ăn sáng, bạn sẽ khóc trước buổi tối
và hát trước khi ăn sáng, bạn sẽ khóc trước bữa ăn tối. Nếu bạn thức dậy với cảm giác rất vui vẻ, tâm trạng của bạn sẽ thay đổi trước khi kết thúc một ngày. Jill: Hôm nay tui thức dậy với tâm trạng rất tốt. Tôi thậm chí bất biết tại sao, nhưng tất cả thứ có vẻ tốt. Jane: Hát trước khi ăn sáng, bạn sẽ khóc trước đêm. Alan: Chào buổi sáng, bạn thân mến! Đó bất phải là một ngày tuyệt cú cú vời phải không? Tôi cảm giác tuyệt cú cú vời. Jane: Hát trước khi ăn sáng, bạn sẽ khóc trước khi ăn tối .. Xem thêm: trước, khóc, đêm, hát. Xem thêm:
An (if you) sing before breakfast, (you'll) cry before night idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (if you) sing before breakfast, (you'll) cry before night, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (if you) sing before breakfast, (you'll) cry before night