(real) frog strangler Thành ngữ, tục ngữ
một kẻ bóp cổ ếch (thật)
Một trận mưa đặc biệt nặng hạt hoặc xối xả. (Được nghe nhiều ở miền nam Hoa Kỳ.) Hôm nay nó là một kẻ bóp cổ ếch thực sự — có vẻ như chúng ta sẽ phải ăn thịt nướng vào một ngày khác. Không đời nào tui đạp xe để làm chuyện trong một cái máy bóp cổ ếch như thế này !. Xem thêm:
An (real) frog strangler idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (real) frog strangler, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (real) frog strangler