Nghĩa là gì:
skillet
skillet /'skilit/- danh từ
- xoong nhỏ có cán (thường có ba chân)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chảo rán
(as) black as a skillet Thành ngữ, tục ngữ
homeskillet
a close relative or friend:"My homeskillet gets me the goods whenever I want" -- ?? (?? [??]) (as) đen như một con chồn hôi
Hoàn toàn đen; trả toàn bất có ánh sáng hoặc màu sắc. Tầng hầm cho tui những con creep, nó đen như một con chồn hôi ở dưới đó !. Xem thêm: black, bucket * atramentous as a bucket
and * atramentous as a assemblage of atramentous cat; * đen như quét; * đen như than; * đen như màn đêm; * đen như mực; * đen như con át chủ bài của màu đen hoặc đen trả toàn. (* Còn: as ~.) Tôi bất muốn xuống hầm. Nó đen như một con chồn hôi ở dưới đó. Tóc cô đen như một bầy mèo đen. Sau khi chơi trong bùn cả buổi sáng, lũ trẻ đen như mực về đêm. Quần áo của kẻ lạ mặt đen như mực .. Xem thêm: black, skillet. Xem thêm:
An (as) black as a skillet idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (as) black as a skillet, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (as) black as a skillet